Xây nhà là một trong những việc trọng đại nhất của đời người, vì vậy mà xem ngày giờ đẹp động thổ xây nhà, từ xưa đến nay cũng đã trở thành thủ tục không thể thiếu. Theo quan niệm dân gian, cần phải xem ngày giờ tốt để báo cáo thần linh, tiến hành xây nhà với hi vọng rằng quá trình xây dựng sẽ diễn ra tốt lành, rước được nhiều tài lộc vào nhà và tránh nhiều vận xui.
Trong tháng 10/2020 tới này, bạn đang có dự định làm nhà? Hãy cùng Apollo chúng tôi tìm hiểu và xem ngày tốt giờ đẹp làm nhà để chuẩn bị thật tốt cho công trình sắp tới của bạn nhé!
1. Những ngày tốt làm nhà T10/ 2020 mang đến may mắn cho gia chủ
Những ngày tốt nhất để động thổ, làm nhà trong tháng 10/2020 là những ngày có đầy đủ yếu tố sau đây:
Tính toán ngày tốt giờ đẹp làm nhà tháng 10 năm Canh Tý 2020
- Là ngày Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, Ất Dậu, Kỷ Dậu, Nhâm Tý, Ất Mão, Kỷ Mùi, Canh Thân.
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Minh Đường Hoàng Đạo, Kim Quỹ Hoàng Đạo, Kim Đường Hoàng Đạo, Ngọc Đường Hoàng Đạo hoặc Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Có các sao chiếu ngày: Đại Hồng Sa, Thiên Thành, Nguyệt Giải, Giải Thần hoặc Thiên Hỷ
2. Xem ngày giờ chi tiết làm nhà, động thổ tháng 10/2020:
Ngày dương | Ngày âm | Ngày tốt / xấu | Giờ tốt trong ngày | Kỵ gia chủ các tuổi |
1/10 | 15/8 | Hắc đạo (Xấu) | Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Tân Mùi, Kỷ Mùi, các tuổi Dần, Ngọ, Tuất |
2/10 | 16/8 | Hoàng Đạo (Tốt) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); | Thân, Tỵ, Hợi, Dậu |
3/10 | 17/8 | Hoàng đạo (Xấu) | Tí (23:00 - 0:59); Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Dậu, Tý, Thìn, Ngọ, Thân |
4/10 | 18/8 | Hắc đạo (Xấu vì phạm phải ngày Tam Nương và Sát chủ dương) | Dần (3:00 - 4:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Tuất, Thìn, Mùi, Mão, Sửu, Tuất, Tý, Dậu |
5/10 | 19/8 | Hắc đạo (Xấu) | Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Hợi, Thân, Dần, Tý |
6/10 | 20/8 | Hoàng đạo (Xấu) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Tý, Ngọ, Dậu, Sửu, Mão, Hợi |
7/10 | 21/8 | Hoàng Đạo (Tốt) (Phạm phải ngày Thụ tử) | Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Sửu, Tý, Tuất, Thân, Thìn |
8/10 | 22/8 | Hắc đạo (Trung bình) (phạm phải Tam Nương) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); | Tý, Dần, Hợi, Tỵ, Mão |
9/10 | 23/8 | Hoàng đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Nguyệt Kị, Trùng Phục) | Tí (23:00 - 0:59); Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Mão, Dậu, Tuất, Tý, Dần |
10/10 | 24/8 | Hắc đạo (Xấu) | Dần (3:00 - 4:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Thìn, Mùi, Dậu, Hợi, Mão |
11/10 | 25/8 | Hắc đạo (Trung bình) (Phạm phải ngày Sát Chủ Âm) | Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Tỵ, Hợi, Thân, Dần, Ngọ |
12/10 | 26/8 | Hoàng đạo (Xấu) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Ngọ, Mão, Mùi, Dậu, Tỵ |
13/10 | 27/8 | Hắc đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Tam nương và Dương công kỵ) | Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Mùi, Thìn, Tuất, Ngọ, Dần |
14/10 | 28/8 | Hoàng đạo (Tốt) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Tuất (19:00 - 20:59); | Thân, Tỵ, Hợi, Dậu |
15/10 | 29/8 | Hoàng đạo (Xấu) | Tí (23:00 - 0:59); Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Dậu, Tý, Thìn, Ngọ, Thân |
16/10 | 30/8 | Hắc đạo (Trung bình) (Phạm phải ngày Sát Chủ Dương) | Dần (3:00 - 4:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Tuất, Thìn, Mùi, Mão, Sửu, Tuất, Tỵ, Dậu |
17/10 | 1/9 | Hoàng đạo (Tốt) | Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Hợi, Thân, Dần, Tý |
18/10 | 2/9 | Hắc đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Sát chủ âm) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Tý, Ngọ, Dậu, Sửu, Mão, Hợi |
19/10 | 3/9 | Hắc đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Tam nương) | Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Sửu, Tý, Tuất, Thân, Thìn |
20/20 | 4/9 | Hoàng Đạo (Tốt) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); | Dần, Hợi, Tỵ, Mão |
21/10 | 5/9 | Hoàng đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Nguyệt kỵ) | Tí (23:00 - 0:59); Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Mão, Dậu, Tuất, Tý, Dần |
22/10 | 6/9 | Hắc đạo (Xấu) | Dần (3:00 - 4:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Thìn, Mùi, Dậu, Hợi, Mão |
23/10 | 7/9 | Hoàng đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Tam nương và Trùng Phục) | Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Tỵ, Hợi, Thân, Dần, Ngọ |
24/10 | 8/9 | Hắc đạo (Trung bình) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Ngọ, Mão, Mùi, Dậu, Tỵ |
25/10 | 9/9 | Hắc đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Sát chủ dương) | Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Mùi, Tuất, Ngọ, Thìn, Dần |
26/10 | 10/9 | Hoàng Đạo (Tốt) (Phạm phải ngày Thụ tử) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Tuất (19:00 - 20:59); | Thân, Tỵ, Hợi, Dậu |
27/10 | 11/9 | Hắc đạo (Trung bình) | Tí (23:00 - 0:59); Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Dậu, Tý, Thìn, Ngọ, Thân |
28/10 | 12/9 | Hoàng đạo (Xấu) | Dần (3:00 - 4:59); Thìn (7:00 - 8:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Tuất, Thìn, Mùi, Mão, Sửu, Tỵ, Dậu |
29/10 | 13/9 | Hoàng Đạo (Tốt) (Phạm phải ngày Tam nương) | Sửu (1:00 - 2:59); Thìn (7:00 - 8:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Mùi (13:00 - 14:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Hợi, Thân, Dần, Tý |
30/10 | 14/9 | Hắc đạo (Xấu) (Phạm phải ngày Nguyệt kỵ và Sát chủ âm) | Tí (23:00 - 0:59); Sửu (1:00 - 2:59); Mão (5:00 - 6:59); Ngọ (11:00 - 12:59); Thân (15:00 - 16:59); Dậu (17:00 - 18:59); | Tý, Ngọ, Dậu, Sửu, Mão, Hợi |
31/10 | 15/9 | Hắc đạo (Xấu) | Dần (3:00 - 4:59); Mão (5:00 - 6:59); Tỵ (9:00 - 10:59); Thân (15:00 - 16:59); Tuất (19:00 - 20:59); Hợi (21:00 - 22:59); | Sửu, Tý, Tuất,Thân, Thìn |
Trên đây là những ngày, giờ đẹp làm nhà, động thổ tháng 10/2020 hợp tuổi gia chủ. Hi vọng bạn đã có thể xem được ngày giờ động thổ, làm nhà hợp với mình. Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn trong việc cần tư vấn về phong thủy nhà ở hay tìm một đội ngũ tư vấn thiết kế kiến trúc và nội thất giàu kinh nghiệm thì hãy liên hệ với Apollo Việt chúng tôi - công ty kiến trúc luôn tự hào sẽ thiết kế cho bạn những mẫu nhà ưng ý nhất!